đề cương ôn tập kiểm tra chất lượng học kỳ I ngữ văn

2918

 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I ( năm học 2008- 2009 )MÔN:NGỮ VĂN KHỐI 10 ( BAN KHTN & CƠ BẢN):PHẦN ĐỌC VĂN:* Văn học dân gian: gồm sử thi, truyện cổ tích, truyền thuyết, ca dao dân ca* Văn học viết từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX: – Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XIX – Văn bản thơ: Tỏ lòng ( Phạm Ngũ Lão); cảnh ngày hè ( Nguyễn Trãi); đọc Tiểu Thanh ký (Nguyễn Du) ; nhàn ( Nguyễn Bỉnh Khiêm)PHẦN TIẾNG VIỆT: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ .Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết . Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt. Vận dụng lý thuyết để giải quyết các bài tập. Chú ý thực hành trong bài làm văn.PHẦN LÀM VĂN: ôn kiến thức và thao tác làm văn biểu cảm, tự sự, nghị luận.KHỐI 10 ( BAN KHXH – CHUYÊN VĂN):PHẦN ĐỌC VĂN:* Văn học trung đại Việt Nam: Tỏ lòng ( Phạm Ngũ Lão); Nỗi lòng ( Đặng Dung); cảnh ngày hè ( Nguyễn Trãi); Đọc Tiểu Thanh ký ( Nguyễn Du); Nhàn ( Nguyễn Bỉnh Khiêm)* Văn học nước ngoài: thơ Đường và thơ Hai- cưPHẦN TIẾNG VIỆT& LÀM VĂN: như ban KHTN & CƠ BẢN.KHỐI 11 ( BAN KHTN –CƠ BẢN)PHẦN ĐỌC VĂN: * VĂN HỌC TRUNG ĐẠI VIỆT NAM: Tự tình ( Hồ Xuân Hương);Câu cá mùa thu (Nguyễn Khuyến);Thương vợ ( Trần Tế Xương);Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ);Bài ca ngắn đi trên bãi cát (Cao Bá Quát); Văn tế nghĩa sỹ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu); Tác giả Nguyễn Đình Chiểu * VĂN HỌC HIỆN ĐẠI: văn xuôi lãng mạn và văn xuôi hiện thựcHai đứa trẻ (Thạch Lam);Chữ người tử tù (Nguyễn Tuân); Hạnh phúc của một tang gia( Trích “ Số đỏ”-Vũ Trọng Phụng); Chí Phèo ( Nam Cao); Tác giả Nam Cao Nội dung và nghệ thuật của các tác phẩm đọc thêmPHẦN TIẾNG VIỆT: Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân ; Thành ngữ, điển cố; Nghĩa của từ trong sử dụngPhong cách ngôn ngữ báo chí. vận dụng kiến thức lý thuyết để làm bài tập. PHẦN LÀM VĂN: Nghị luận xã hội. Nghị luận văn họcKHỐI 11 ( BAN KHXHNV & CHUYÊN VĂN)ĐỌC VĂN: Như ban KHTN- CƠ BẢN thêm các văn bản:Tiến sỹ giấy ( Nguyễn Khuyến); Đời thừa ( Nam Cao)TIẾNG VIỆT: Phong cách ngôn ngữ báo chí. Hiện tượng tách từ. Trường từ vựng và từ trái nghĩaKHỐI 12- ÔN TẬP HẾT HỌC KỲ I – KHÔNG GIỚI HẠN