Bài 1. SỰ HÌNH THÀNH TRẬT TỰ THẾ GIỚI MỚI
SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI (1945 -1949)
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
Từ ngày 4 đến 11-2-1945
|
Hội nghị Ianta (Liên Xô) với sự tham gia của 3 nước LX, Mĩ, Anh |
Xtalin, Rurơven, Sơcsin |
Từ ngày 25-4 đến 26-6-1945
|
Hội nghị họp tại Xan Phranxixcô (Mĩ) thành lập Liên hợp quốc |
Trụ sở: NewYork |
Từ ngày 17-7 đến 2-8-1945
|
Hội nghị Pôtxđam (Đức)
|
|
Tháng 9-1949
|
Thành lập nước Cộng hòa LB Đức
|
|
Tháng 10-1949
|
Thành lập nước Cộng hòa Dân chủ Đức
|
|
Ngày 8-1-1949
|
Hội đồng tương trợ kinh tế thành lập (SEV) |
1978: VN tham gia |
Tháng 9-1977 |
Việt Nam là thành viên thứ 149 của LHQ |
2006: 192 thành viên |
Bài 2 LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU (1945-1991)
LIÊN BANG NGA 1991-2000
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
I./ Liên Xô và các nước… Kế hoạch 5 năm (1946-1950) |
Hoàn thành trong vòng 4 năm 3 tháng |
|
Ngày 14-5-1955
|
Tổ chức Hiệp ước Vácsava ra đời
|
|
Năm 1957
|
Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. |
Tên: Sputnik 1 |
Năm 1961 |
LX phóng thành công tàu vũ trụ |
Vostok I (Phương Đông I) |
II./ & III./ Liên Xô..Đg Âu. Năm 1973
|
Khủng hoảng dầu mỏ |
|
Tháng 3-1985
|
M. Goocbachốp lên nắm quyền và tiến hành cải tổ |
|
Ngày 3-10-1990
|
Thống nhất nước Đức
|
|
Tháng 8-1991
|
Chính biến nhằm lật đổ Goocbachốp
|
|
Ngày 21-12-1991
|
Thành lập cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG)
|
|
Ngày 25-12-1991
|
Goocbachốp từ chức tổng thống. Chấm dứt chế độ XHCN ở LX. |
|
Tháng 12-1993
|
Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành |
|
Năm 2000 |
Putin lên làm tổng thống
|
|
BÀI 3. CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
I./ Nét chung… Tháng 8-1948 |
Đại Hàn Dân quốc được thành lập (Hàn Quốc) |
|
Tháng 9-1948 |
Cộng hòa DCND Triều Tiên thành lập |
|
Tháng 6-1950à 7-1953 |
Chiến tranh Triều Tiên |
|
II./ Trung Quốc… 1946à1949 |
Nội chiến giữa Đảng CS và QDĐ |
|
Ngày 1-10-1949
|
Nước CHND Trung Hoa thành lập |
|
Ngày 18-1-1950
|
Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam |
|
Năm 1958
|
Thực hiện đường lối “Ba ngọn cờ hồng”
|
|
Năm 1962
|
Xung đột biên giới với Ấn Độ
|
|
Năm 1964
|
Thử thành công bom nguyên tử |
|
1966à1976 |
Đại Cách mạng văn hóa vô sản |
|
1969 |
Xung đột biên giới với Liên Xô
|
|
Tháng 2-1972 |
Tổng thống Mĩ Níchxơn thăm TQ |
|
Tháng 9-1976 |
Mao Trạch Đông qua đời |
|
Tháng 12-1978 |
TQ đề ra đường lối đổi mới do Đặng Tiểu Bình khởi xướng |
|
1979à 1998
|
Sau 20 năm cải cách, TQ tiến bộ nhanh chóng… |
|
Ngày 15-10-2003 |
Phóng tàu Thần Châu V
|
Dương Lợi Vĩ |
Bài 4. CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ ẤN ĐỘ
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
I./ Các nước ĐNÁ Ngày 17-8-1945 |
Gồm 11 nước: Inđônêxia tuyên bố độc lập
|
|
Ngày 2-9-1945 |
VN tuyên bố độc lập
|
|
Ngày 12-10-1945
|
Lào
|
|
Ngày 4-7-1946
|
Philippin
|
|
Ngày 4-1-1948
|
Miến Điện |
|
Ngày 9-11-1953
|
Pháp trao trả độc lập cho Campuchia |
|
Ngày 31-8-1957
|
Mã Lai |
|
Ngày 3-6-1959 |
Xingapo
|
|
Tháng 1-1984 |
Brunây |
|
Ngày 20-5-2002
|
Đông Timo |
|
b./ Lào |
|
|
Ngày 23-8-1945
|
Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền |
|
Ngày 12-10-1945
|
Khởi nghĩa thắng lợi ở Viêng Chăn, Lào tuyên bố độc lập. |
|
Tháng 3-1946
|
Thực dân Pháp trở lại xâm lược Lào |
|
Tháng 7-1954
|
Hiệp định Giơnevơ công nhận độc lập chủ quyền của Lào |
|
Ngày 22-3-1955
|
Đảng ND Lào thành lập lãnh đạo ND k/c chống Mĩ. |
|
Ngày 21-2-1973
|
kí Hiệp định Viêng Chăn lập lại hòa bình. |
|
Từ tháng 5àtháng 12-1975
|
ND Lào giành chính quyền trong cả nước |
|
Ngày 1-12-1975
|
Nước CH DCND Lào thành lập
|
|
|
|
|
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
c./ Campuchia Tháng 10-1945 |
Pháp quay lại xâm lược Campuchia
|
|
Ngày 9-11-1953
|
Pháp trao trả độc lập cho Campuchia |
|
1954à1970
|
Chính phủ Xihanúc thực hiện đường lối hòa bình, trung lập |
|
18-3-1970
|
Lực lượng thân Mĩ đảo chính lật đổ Xihanúc. |
|
17-4-1975
|
Thủ đô Phnôm Pênh được giải phóng. K/c chống Mĩ kết thúc thắng lợi. |
|
1975-1979
|
CPC dưới chế độ diệt chủng do Pôn Pốt cầm đầu |
|
3-12-1978
|
Mặt trận cứu nước CPC thành lập |
|
7-1-1979
|
Thủ đô Phnôm Pênh được giải phóng. Nước CHND CPC được thành lập. |
|
23-10-1991
|
Hiệp định hòa bình về CPC được kí kết ở Pari |
|
Tháng 9-1993
|
Vương quốc CPC thành lập |
|
3./ ASEAN |
|
|
8-8-1967
|
Hiệp hội các quốc gia ĐNÁ thành lập (Băng Cốc- Thái Lan) |
Trụ sở: Giacácta- Inđônêxia. |
1967à1975
|
ASEAN là một tổ chức non trẻ |
có 5 thành viên |
Tháng 2-1976
|
Hiệp ước Bali đánh dấu sự phát triển của ASEAN |
Họp tại Inđônêxia |
Năm 1984 |
Brunây gia nhập |
Thành viên thứ 6 |
28-7-1995
|
VN gia nhập |
Thành viên thứ 7 |
Tháng 9-1997
|
Lào và Mianma gia nhập |
|
Năm 1999
|
CPC gia nhập |
ASEAN có 10 thành viên |
Tháng 11-2007 |
Kí bản Hiến chương ASEAN |
|
|
ASEAN +3
|
(TQ, NB, HQ) |
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
II./ ẤN ĐỘ 19-2-1946
|
Khởi nghĩa của 2 vạn thủy binh ở Bombay chống đế quốc Anh |
|
Tháng 2-1947
|
Bãi công của 40 vạn công nhân ở Cancútta |
|
15-8-1947
|
2 nhà nước tự trị: Ấn Độ và Pakitxtan thành lập. |
|
30-1-1948 |
Lãnh tụ M.Ganđi bị ám sát |
|
26-1-1950 |
Ấn Độ tuyên bố độc lập |
Lãnh đạo: G. Nêru |
7-1-1972
|
Ấn Độ thiết lập quan hệ ngoại giao với VN |
|
|
|
|
Bài 5: CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ MỸ LATINH
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
I./ Châu Phi
|
Gồm 54 nước |
|
Năm 1952 |
Nhân dân Libi giành được độc lập |
|
Năm 1952 |
Binh biến ở Ai Cập lật đổ vương triều Pharúc |
|
18-6-1953 |
Nước Cộng hòa Ai Cập thành lập |
|
1954-1960
|
Giai đoạn “trỗi dậy” của thuộc địa Pháp ở Bắc Phi và Tây Phi |
|
Năm 1960
|
“Năm châu Phi”, 17 nước giành độc lập |
|
Tháng 5-1963
|
Tổ chức thống nhất châu Phi thành lập (OAU) |
|
Năm 1975
|
Môdămbích và Ănggôla giành độc lập |
|
18-4-1980
|
Thành lập nước CH Dimbabuê |
|
21-3-1990
|
Namibia tuyên bố độc lập |
|
Tháng 11-1993
|
Xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai ở Nam Phi |
|
Tháng 4-1994 |
Nenxơn Manđêla trở thành tổng thống người da đen đầu tiên của CH Nam Phi |
|
Năm 2002
|
OAU đổi thành Liên minh châu Phi (AU). |
|
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
II./ Các nước Mĩ Latinh
|
Gồm 33 nước |
|
Tháng 3-1952 |
Thiết lập chế độ độc tài quân sự Batixta ở Cuba |
|
26-7-1953
|
Tấn công trại lính Mônđaca do Phiđen Cátxtơrô chỉ huy |
|
1-1-1959
|
chế độ độc tài Batixta sụp đổ. Nước CH Cuba ra đời. |
|
Tháng 4-1961
|
Chiến thắng Hirôn: tiêu diệt đội quân đánh thuê của Mĩ vào Cuba |
|
Năm 1965
|
Đảng CS Cuba ra đời |
|
1960à1970 |
“Lục địa bùng cháy”- Nhiều nước Mĩ Latinh giành được độc lập. |
|
|
|
|
Bài 6. NƯỚC MĨ
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
1945à đầu những năm 70
|
Mĩ trải qua 5 đời tổng thống
|
|
Năm 1947 |
Luật Táp-Háclây chống phong trào công nhân, chống cộng sản |
|
Tháng 2-1972
|
Níchxơn thăm Trung Quốc |
|
Tháng 5-1972
|
Níchxơn thăm Liên Xô |
|
Tháng 1-1973
|
Kí hiệp định Pari rút quân khỏi VN |
|
1973à1982 |
Khủng hoảng dầu mỏà kinh tế Mĩ suy thoái. |
|
Từ 1983
|
Kinh tế Mĩ phục hồi và phát triển |
|
Tháng 12-1989 |
Mĩ và LX tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh. |
(1947-1989) |
Năm 1991
|
Trật tự thế giới 2 cực Ianta tan rã, Mĩ tìm cách duy trì trật tự đơn cực |
(1945-1991) |
11-7-1995
|
Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với VN |
|
11-9-2001
|
Khủng bố ở Trung tâm thương mại (Mĩ)
|
|
|
|
|
Bài 7. TÂY ÂU
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
1945-1950 |
Các nước Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ khôi phục kinh tế. |
Kế hoạch Mácsan |
1950à đầu những năm 70 |
Tây Âu trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh tế-tài chính lớn của TG |
|
1973-1991
|
Tây Âu ảnh hưởng cuộc khủng hoảng năng lượngàsuy thoái, pt’ ko ổn định |
|
1975 |
Các nước Tây Âu tham gia Định ước Henxinki |
(Phần Lan) |
Tháng 11-1989
|
Bức tường Béclin bị phá bỏ |
|
3-10-1990 |
Nước Đức tái thống nhất |
|
1991-1994 |
Kinh tế Tây Âu phục hồi và phát triển |
|
V./ Liên minh châu Âu (EU) 18-4-1951 |
Cộng đồng than-thép châu Âu thành lập |
6 thành viên |
25-3-1957 |
kí Hiệp ước Rôma thành lập Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu và Cộng đồng kinh tế châu Âu |
|
1-7-1967
|
Hợp nhất thành Cộng đồng châu Âu (EU) |
|
Tháng 6-1979
|
Bầu cử nghị viện châu Âu lần đầu tiên
|
|
Năm 1990
|
Quan hệ EU-Việt Nam chính thức thiết lập |
|
7-12-1991
|
Các nước EC kí hiệp ước Maxtrích |
(Hà Lan) |
1-1-1993
|
EC đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU) |
-15 thành viên (2007: 27 t.viên) |
1-1-1999 |
Đồng tiền chung châu Âu được phát hành |
Đồng EURO |
1-1-2002 |
Đồng EURO được dùng ở nhiều nước thay đồng bản tệ |
|
|
ASEM :Hôi nghị thượng đỉnh Á-Âu hợp tác về kinh tế-văn hoá |
|
Bài 8. NHẬT BẢN
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
1945-1952
|
Nhật Bản bị quân Đồng minh chiếm đóng |
|
3-5-1947
|
Hiến pháp mới có hiệu lực |
NB là nước quân chủ lập hiến |
1950-1951 |
NB khôi phục kinh tế đạt mức trước chiến tranh |
|
8-9-1951
|
– kí Hiệp ước hòa bình Xan Phranxicô chấm dứt chế độ chiếm đóng ở NB – kí Hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật |
1952 |
Năm 1956 |
– NB bình thường hóa quan hệ với LX – NB là thành viên của LHQ |
|
1952-1960
|
Kinh tế Nhật phát triển nhanh |
|
1960-1973
|
Giai đoạn phát triển “thần kì” của kinh tế NB |
|
1973-1991 |
NB vươn lên trở thành siêu cường tài chính số 1 thế giới |
|
21-9-1973 |
NB thiết lập quan hệ ngoại giao với VN |
|
1977 |
Học thuyết Phucưđa |
… |
1991 |
Học thuyết Kaiphu |
|
Đến năm 1992 |
NB đã phóng được 49 vệ tinh |
|
1993 |
Kết thúc 38 năm Đảng Dân chủ Tự do liên tục cầm quyền |
1955-1993 |
Tháng 4-1996
|
Tái khẳng định việc duy trì vĩnh viễn Hiệp ước an ninh Mĩ-Nhật |
|
Bài 9 QUAN HỆ QUỐC TẾ
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
|
I./ Mâu thuẫn Đông-Tây… 12-3-1947 |
Tổng thống Mĩ đọc thông điệp trước Quốc hội, khởi đầu chiến tranh lạnh |
Truman |
|
Tháng 6-1947 |
Kế hoạch Mácsan |
Viện trợ 17 tỉ đôla cho Tây Âu |
|
4-4-1949 |
Thành lập tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) |
– 11 nước 2004: 25 nước |
|
|
|
|
|
II./;III./ Đối đầu ĐôngTây…và hòa hoãn |
|
|
|
Tháng 9-1945
|
Pháp quay lại xâm lược VN |
|
|
Tháng 12-1946 |
Chiến tranh lan rộng toàn Đông Dương |
|
|
1950-1953
|
Chiến tranh Triều Tiên |
|
|
27-7-1953
|
Hiệp định đình chiến 2 miền Triều Tiên lấy vĩ tuyến 38 làm ranh giới quân sự |
|
|
Tháng 7-1954
|
Hiệp định Giơnevơ được kí |
|
|
26-5-1972
|
kí Hiệp ước ABM
|
sau đó là SALT 1 (LX-Mĩ) |
|
9-11-1972
|
kí Hiệp định về những cơ sở quan hệ giữa Đông và Tây Đức |
|
|
Tháng 1-1973
|
Hiệp định Pari được kí. Mĩ rút quân khỏi VN |
|
|
Tháng 8-1975
|
Kí kết Định ước Henxinki |
33 nước châu Âu + Mĩ, Canađa |
|
Tháng 12-1989
|
Chấm dứt chiến tranh lạnh |
Gocbachốp-Busơ đảo Manta-ĐTH |
|
V./ TG sau chiến tranh lạnh 1989-1991 |
Chế độ XHCN tan rã ở Đông Âu |
|
|
28-6-1991
|
Hội đồng tương trợ kinh tế tuyên bố giải thể |
|
|
1-7-1991
|
Tổ chức Hiệp ước Vasava ngừng hoạt động |
|
|
1991
|
Liên Xô tan rã, trật tự 2 cực Ianta chấm dứt |
|
|
Bài 10. CÁCH MẠNG KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ
VÀ XU THẾ TOÀN CẦU
Thời gian |
Tóm tắt sự kiện |
Ghi chú |
|
Những năm 40 của thế kỉ XX
|
Cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại |
|
|
Tháng 3-1997
|
Tạo ra cừu Đôli |
|
|
Tháng 6-2000 |
Công bố “bản đồ gen người” |
|
|
Tháng 4-2003 |
Bản đồ gen người được giải mã hoàn chỉnh |
|
|